\(\left(Na_2O\right)\) ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}2.Na\rightarrow2.Na^{1+}+2.1e\\O+2e\rightarrow O^{2-}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow2Na^{1+}+O^{2-}\rightarrow Na_2O\)
\(\left(CaO\right)\) ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}Ca\rightarrow Ca^{2+}+2e\\O+2e\rightarrow O^{2-}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow Ca^{2+}+O^{2-}\rightarrow CaO\)
\(\left(MgCl_2\right)\) ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e\\2.Cl+2.1e\rightarrow2.Cl^-\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow Mg^{2+}+2Cl^-\Rightarrow MgCl_2\)
Có các phân tử sau: MgCl2, HBr, Na2O, KNO3, NH4Cl, H2SO4, CH3NH3NO3, CH4 . Số lượng chất có chứa liên kết ion trong phân tử là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Số lượng chất có chứa liên kết ion trong phân tử là:
MgCl2, Na2O, KNO3, NH4Cl, CH3NH3NO3
NaCl , MgCl2 , AlF3 , Na2S , CaS , K2O , CaO , Al2O3
Na (Z = 11), Cl (Z = 17), Mg(Z = 12), Al (Z = 13), F (Z = 9), S (Z = 16), Ca (Z = 20 ), K (Z = 19 ), O (Z = 8). Viết sơ đồ hình thành liên kết ion trong phân tử trênHelp meh ;;-;;
Mình sẽ làm mẫu với 2 CTHH đầu, bạn tư duy làm tiếp những CTHH sau nhé!
- Đầu tiên là với NaCl thì sơ đồ hình thành liên kết ion sẽ như thế này!
+ Sơ đồ hình thành liên kết:
\(Na\rightarrow Na^++1e\\Cl+1e\rightarrow Cl^-\)
+ Các ion hút nhau bằng lực hút tĩnh điện:
\(Na^++Cl^-\rightarrow NaCl\)
- VD cho hợp chất Al2O3
+ Sơ đồ hình thành liên kết:
\(2Al\rightarrow2Al^{3+}+2.3e\\3O+3.2e\rightarrow3O^{2-}\)
+ Sự hợp thành hợp chất nhờ lực hút tĩnh điện:
\(2Al^{3+}+3O^{2-}\rightarrow Al_2O_3\)
cho phân tử NaCl H2 N2 NH3 N2O và CaO tính hiệu độ âm điện viết phương trình mô tả sự hình thành liên kết của các đơn chất ban đầu với phân tử có liên kết với ion
cho phân tử NaCl H2 N2 NH3 N2O và CaO tính hiệu độ âm điện viết phương trình mô tả sự hình thành liên kết của các đơn chất ban đầu với phân tử có liên kết với ion
Bài 2. Viết sơ đồ giải thích sự hình thành liên kết ion trong các hợp chất sau: NaCl, CaO , K2O, MgCl2. Xác định điện hoá trị của các nguyên tố Na, Ca, Mg, O, Cl trong các hợp chất trên
Chủ đề 3 . Liên kết hóa học
Câu 1 : Trình bày sự hình thành liên kết trong phân tử sau : Al2O3 ,NaCl ,CaCl2 ,CaO ,KCl , K2O ,Na2O? Biết Số hiệu nguyên tử Al ( Z=13 ) , Ca (Z=20) ,Na ( Z=11) , K (Z=19) ,O (Z=8) , Cl (Z=17) ?
Câu 2: Viết Công thức electron , Công thức Cấu tạo của những hợp chất sau : HCl ,NH3 ,N2,H2O ,CH4 ,C2H2,C2H4 ,Cl2 ,H2 ,CO2 ? Cho biết Số hiệu nguyên tử H (Z=1) , Cl ( Z=17) , N(Z=7) ,O (Z=8) ,C(Z=6) .
Bạn đang xem: Mgcl2 là liên kết gì
Giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử: NaCl, K2O, CaCl2 , KCl, Na2O. Xác định điện hoá trị các nguyên tố trong các hợp chất tương ứng .
Cho các chất sau : Na2O, MgO, HBr, H2CO3, CaBr2.
Hãy xác định loại liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong các phân tử trên. Viết sự hình thành của liên kết ion đối với hợp chất ion, viết công thứ electron và công thứ cấu tạo đối với hợp chất cộng hóa trị trong các phân tử trên. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất trên.
Dựa vào hiệu độ âm điện, trong:
* Na2O: liên kết ion.
Xem thêm: Avatar Là Gì? Tác Dụng Và Ý Nghĩa Của Từ Avatar Avatar Nghĩa Là Gì
* MgO: liên kết ion.
* HBr: liên kết công hóa trị phân cực.
* CaBr2: liên kết ion.
Cho các chất sau : Na2O, MgO, HBr, H2CO3, CaBr2.
Hãy xác định loại liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong các phân tử trên. Viết sự hình thành của liên kết ion đối với hợp chất ion, viết công thứ electron và công thứ cấu tạo đối với hợp chất cộng hóa trị trong các phân tử trên. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất trên.